Các ngành nghề kinh doanh yêu cầu về vốn pháp định

Rate this post

Trước khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, quý khách cần phải biết ngành nghề mình đăng ký có bắt buộc phải đáp ứng mức vốn pháp định mới được phép kinh doanh.

Vậy vốn pháp định là gì?

Vốn pháp định là mức vốn tối thiểu phải có để có thể thành lập một doanh nghiệp. Vốn pháp định do Cơ quan có thẩm quyền ấn định, mà nó được xem là có thể thực hiện được dự án khi thành lập doanh nghiệp. Vốn pháp định sẽ khác nhau tùy theo lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh.

Thời điểm 01/07/2016, vừa qua nhiều văn bản pháp luật quy định về điều kiện kinh doanh được ban hành, Luật Vạn Phúc cập nhập mới nhất các ngành nghề kinh doanh bắt buộc phải đáp ứng vốn pháp định, cụ thể:

STT

Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện Mức vốn tối thiểu

Căn cứ pháp lý

1 Kinh doanh bất động sản 20 tỷ đồng Điều 3 Nghị định 76/2015/NĐ-CP
2 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay Nội địa 100 tỷ đồng Khoản 2 Điều 14Nghị định 92/2016/NĐ-CP
Quốc tế 200 tỷ đồng
3 Kinh doanh vận tải hàng không Khai thác đến 10 tàu bay

(DN vận chuyển hàng không quốc tế)

700 tỷ đồng Điểm a Khoản 1 Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
Khai thác đến 10 tàu bay

(DN vận chuyển hàng không nội địa)

300 tỷ đồng
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay

(DN vận chuyển hàng không quốc tế)

1.000 tỷ đồng Điểm b Khoản 1 Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay

(DN vận chuyển hàng không nội địa)

600 tỷ đồng
Khai thác trên 30 tàu bay

(DN vận chuyển hàng không quốc tế)

1.300 tỷ đồng Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
Khai thác trên 30 tàu bay

(DN vận chuyển hàng không nội địa)

700 tỷ đồng
Kinh doanh hàng không chung 100 tỷ đồng Khoản 2 Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
4 Kinh doanh dịch vụ hàng không Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách 30 tỷ đồng Khoản 1 Điều 17Nghị định 92/2016/NĐ-CP
Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu
5 Cung cấp dịch vụ thiết lập, vận hành, duy trì, bảo trì báo hiệu hàng hải khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng 20 tỷ đồng Khoản 2 Điều 6 Nghị định 70/2016/NĐ-CP
6 Cung cấp dịch vụ khảo sát khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng phục vụ công bố Thông báo hàng hải 10 tỷ đồng Khoản 2 Điều 8 Nghị định 70/2016/NĐ-CP
7 Cung cấp dịch vụ điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải trong khu nước, vùng nước,luồng hàng hải chuyên dùng 20 tỷ đồng Khoản 2 Điều 12Nghị định 70/2016/NĐ-CP
8 Cung cấp dịch vụ thanh thải chướng ngại vật 05 tỷ đồng Khoản 2 Điều 20Nghị định 70/2016/NĐ-CP
9 Kinh doanh dịch vụ nhập khẩu pháo hiệu hàng hải 02 tỷ đồng Khoản 2 Điều 22Nghị định 70/2016/NĐ-CP
10 Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

 

30 tỷ đồng Điều 1 Nghị định 57/2016/NĐ-CP
11 Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ 05 tỷ đồng Khoản 2 Điều 6 Nghị định 69/2016/NĐ-CP
12 Kinh doanh hoạt động mua bán nợ 100 tỷ đồng Khoản 2 Điều 7 Nghị định 69/2016/NĐ-CP
13 Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ 500 tỷ đồng Khoản 2 Điều 8 Nghị định 69/2016/NĐ-CP
14 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán 06 tỷ đồng Khoản 1 Điều 5 Nghị định 84/2016/NĐ-CP
15 Kinh doanh chứng khoán

(Áp dụng đối với công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam)

Môi giới chứng khoán 25 tỷ đồng Khoản 2 Điều 5 Nghị định 86/2016/NĐ-CPvà Khoản 1 Điều 71Nghị định 58/2012/NĐ-CP
Tự doanh chứng khoán 100 tỷ đồng
Bảo lãnh phát hành chứng khoán 165 tỷ đồng
Tư vấn đầu tư chứng khoán 10 tỷ đồng
Kinh doanh chứng khoán

(Áp dụng đối với công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)

25 tỷ đồng Khoản 2 Điều 11Nghị định 86/2016/NĐ-CP và Khoản 3 Điều 71Nghị định 58/2012/NĐ-CP
Ngân hàng thanh toán 10.000 tỷ đồng Khoản 2 Điều 16Nghị định 86/2016/NĐ-CP
16 Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe 300 tỷ đồng

200 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài

Điểm a Khoản 1, Điểm a Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh 350 tỷ đồng

250 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài

Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh 400 tỷ đồng

300 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài

Điểm c Khoản 1, Điểm c Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
17 Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe 600 tỷ đồng Điểm a Khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí 800 tỷ đồng Điểm b Khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí 1.000 tỷ đồng Điểm c Khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
18 Kinh doanh bảo hiểm sức khỏe 300 tỷ đồng Khoản 3 Điều 10Nghị định 73/2016/NĐ-CP
19 Kinh doanh tái bảo hiểm Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe 400 tỷ đồng Điểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe 700 tỷ đồng Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe 1.100 tỷ đồng Điểm c Khoản 5 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
20 Kinh doanh môi giới bảo hiểm Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm 04 tỷ đồng Điểm a Khoản 6 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm 08 tỷ đồng

Điểm b Khoản 6 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

           

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0932350835
wechat