Bổ sung ngành nghề công ty nước ngoài

5/5 - (3 bình chọn)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, công ty 100% đầu tư nước ngoài hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Để bổ sung ngành nghề cho công ty có vốn đầu tư nước ngoài thì cần phải thực hiện các thủ tục tại phòng đăng ký kinh doanh và cơ quan quản lý đầu tư. Với giới hạn bài viết này Luật Vạn Phúc cung cấp cho quý khách trình tự thủ tục bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

Bổ sung ngành nghề công ty nước ngoài
Bổ sung ngành nghề công ty nước ngoài

Công ty nước ngoài bổ sung ngành nghề cần phải xem xét kỹ ngành nghề kinh doanh thuộc ngành nghề Việt Nam có cam kết mở cửa thị trường hay không? Xem xét kỹ điều kiện kèm theo đối với nhà đầu tư đáp ứng với ngành nghề đó. Để kiểm tra ngành nghề công ty nước ngoài có được bổ sung không thì vấn đề này thường được luật sư kiểm tra các văn bản quy định về cam kết WTO, hiệp định FTAs, AFAS… và các hiệp định song phương giữa Việt Nam và các nước mà nhà đầu tư mang quốc tịch. Đặc biệt xem xét các quy định pháp luật Việt Nam về ngành nghề công ty nước ngoài cần thêm.

Xem thêm bài viết: Bổ sung ngành nghề xuất nhập khẩu, mua bán hàng hóa công ty nước ngoài

Các bước bổ sung ngành nghề công ty nước ngoài

Bước 1: Doanh nghiệp thực hiện hoàn thiện hồ sơ thông báo thay đổi ngành nghề nộp phòng đăng ký kinh doanh thuộc sở kế hoạch đầu tư. Sau khi hoàn tất doanh nghiệp được phòng đăng ký kinh doanh cấp cho văn bản xác nhận các ngành nghề kinh doanh hiện công ty đã đăng ký. Thời gian thực hiện thủ tục bổ sung ngành nghề tại phòng đăng ký kinh doanh là 03 ngày làm việc. Bước này quý khách có thể xem tại bài chi tiết theo đường link dưới đây

Bổ sung ngành nghề kinh doanh công ty

Bước 2: Bổ sung ngành nghề trong giấy chứng nhận đầu tư, tại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thường quy định mục tiêu dự án đầu tư phần này là quy định các ngành nghề mà công ty nước ngoài được phép kinh doanh. Do đó doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục thay đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Sau khi hoàn tất doanh nghiệp được cơ quan đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay đổi thể ngành nghề kinh doanh hiện công ty đã đăng ký. Thời gian thực hiện thủ tục bổ sung ngành nghề trên giấy chứng nhận đầu tư là 10-15 ngày làm việc tùy thuộc vào quy định của mỗi địa phương. Bước này quý khách có thể xem tại bài chi tiết theo đường link dưới đây.

Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

Thủ tục thay đổi giấy chứng nhận đầu tư

Bước 3: Sau khi hoàn tất 2 thủ tục trên đối với ngành nghề kinh doanh có yêu cầu điều kiện giấy phép như môi trường, phòng cháy chữa cháy, an ninh tật tự, giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, giấy phép kinh doanh của sở công thương thì quý khách cần phải xin phép đầy đủ các giấy phép con nếu có trước khi đi vào hoạt động.

Dịch vụ bổ sung ngành nghề công ty vốn đầu tư nước ngoài

Luật Vạn Phúc chuyên hỗ trợ dịch vụ tư vấn và thực hiện thủ tục thay đổi bổ sung ngành nghề cho công ty vốn đầu tư nước ngoài và bổ sung mục tiêu dự án trên giấy chứng nhận đầu tư. Các doanh nghiệp hoạt động tại các tỉnh Bình Dương, thành phố HCM, Đồng Nai, Long An, có nhu cầu dịch vụ vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn. Điểm khách biệt việc Luật Vạn Phúc cung cấp dịch vụ: Luật sư chúng tôi tư vấn tốt bằng tiếng anh, tiếng Hàn, tiếng Trung do đó việc tư vấn tiết kiệm được thời gian nhà đầu tư hiểu kỹ vấn đề cần bổ sung ngành nghề. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực này chúng tôi soạn thảo hồ sơ nhanh chóng và không gặp sai sót. Thời gian thực hiện hồ sơ chúng tôi sẽ xử lý nhanh chóng đưa lại kết quả như khách hàng mong đợi.

Quý khách có thể tham khảo các ngành nghề quy định điều kiện đầu tư với nhà đầu tư nước ngoài, theo bản phụ lục dưới đây.

Danh Mục ngành nghề yêu cầu điều kiện đầu tư nước ngoài:

STT DANH MỤC NGÀNH NGHỀ
1 Dịch vụ quảng cáo (CPC 871), trừ quảng cáo thuốc lá
2 Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 864), trừ dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng (CPC 86402)
3 Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865)
4 Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật (CPC 8676)
5 Dịch vụ bảo vệ (CPC 87305)
6 Dịch vụ quản tài viên
7 Dịch vụ thẩm định giá
8 Dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa
9 Dịch vụ đóng gói (CPC 876)
10 Dịch vụ in ấn, xuất bản đối với bao bì (CPC 88442)
11 Dịch vụ pháp lý (CPC 861)
12 Dịch vụ kế toán, kiểm toán và ghi sổ kế toán (CPC 862)
13 Dịch vụ thuế (CPC 863)
14 Dịch vụ kiến trúc (CPC 8671)
15 Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672), dịch vụ tư vấn kỹ thuật đồng bộ (CPC 8673)
16 Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị (CPC 8674)
17 Dịch vụ thú y (CPC 932), không bao gồm việc giữ giống vi sinh vật trong thú y
18 Điều kiện kinh doanh nhóm ngành Sản xuất kinh doanh hàng hóa
19 Sản xuất con dấu
20 Kinh doanh và sửa chữa công cụ hỗ trợ, súng săn
21 Sản xuất, kinh doanh các loại pháo, gồm pháo hoa
22 Kinh doanh tiền chất công nghiệp
23 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp, bao gồm cả hoạt động tiêu hủy
24 Sản xuất sản phẩm thuốc lá
25 Truyền tải và điều độ hệ thống điện quốc gia
26 Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
27 Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng
28 Dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
29 Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
30 Kinh doanh xăng dầu
31 Sản xuất phim (CPC 96112), trừ băng hình
32 Dịch vụ phát hành phim (CPC 96113), trừ băng hình
33 Dịch vụ chiếu phim (CPC 96121)
34 Dịch vụ phát thanh, truyền hình (CPC 9613)
35 Dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền; truyền hình theo yêu cầu (CPC 9613)
36 Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay (CPC 8868**)
37 Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường sắt (CPC 7111)
38 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường sắt (CPC 7112)
39 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa (CPC 7222)
40 Dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt (CPC 743)
41 Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa trang thiết bị đường sắt (CPC 8868)
42 Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường bộ (CPC 7121 + 7122)
43 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ (CPC 7123)
44 Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa trang thiết bị đường bộ (CPC 8867)
45 Dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế
46 Dịch vụ bốc dỡ hàng hóa, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (CPC 741)
47 Dịch vụ kho bãi (CPC 742)
48 Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa (CPC 748)
49 Dịch vụ đảm bảo hàng hải
50 Dịch vụ lai dắt tàu biển (CPC 7214 – dịch vụ dẫn và kéo tàu)
51 Dịch vụ khác (một phần của CPC 749)
52 Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (CPC 7211)
53 Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển, trừ vận tải nội địa (CPC 7212)
54 Dịch vụ xếp dỡ container, trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay (CPC 7411)
55 Dịch vụ thông quan
56 Dịch vụ kho bãi container
57 Kinh doanh cảng hàng không, sân bay (CPC 7461), cảng sông, cảng biển
58 Dịch vụ đại lý hàng hải (CPC 7454*)
59 Dịch vụ bán và tiếp thị sản phẩm hàng không
60 Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa tàu thủy (CPC 8868*)
61 Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa tàu biển (CPC 8868*)
62 Dịch vụ bán và đặt giữ chỗ bằng máy tính đối với dịch vụ hàng không
63 Dịch vụ vận tải hành khách bằng đường thủy nội địa (CPC 7221)
64 Dịch vụ đẩy và kéo phương tiện vận tải đường sắt (CPC 7113)
65 Dịch vụ thiết lập, vận hành, duy trì, bảo trì báo hiệu hàng hải, khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng
66 Dịch vụ điều tiết đảm bảo an toàn hàng hải trong khu nước, vùng nước và luồng hàng hải chuyên dùng
67 Dịch vụ khảo sát khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng phục vụ công bố Thông báo hàng hải
68 Dịch vụ hoa tiêu hàng hải
69 Dịch vụ thanh thải chướng ngại vật
70 Nhập khẩu pháo hiệu hàng hải
71 Kinh doanh vận tải hàng không
72 Kinh doanh dịch vụ đảm bảo hoạt động bay
73 Kinh doanh dịch vụ hàng không
74 Giáo dục (Giáo dục tiểu học (CPC 921), giáo dục phổ thông (CPC 922), giáo dục bậc cao (CPC 923), giáo dục cho người lớn (CPC 924) và dịch vụ giáo dục khác, bao gồm đào tạo ngoại ngữ (CPC929)
75 Dịch vụ dạy nghề (CPC 9223, 9231)
76 Dịch vụ liên kết đào tạo nước ngoài
77 Dịch vụ cho thuê lại lao động
78 Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
79 Dịch vụ phân phối
80 Dịch vụ thu gom hàng lẻ nội địa
81 Thi công công trình xây dựng (CPC 511-8)
82 Dịch vụ bưu chính viễn thông
83 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển khoa học tự nhiên, nghiên cứu và phát triển thử nghiệm về văn hóa, xã hội, nhân văn và đa ngành
84 Dịch vụ Y tế & Sức khỏe 
85 Khai thác thủy sản
86 Nông lâm, ngư nghiệp (nông nghiệp, săn bắn và lâm nghiệp)
87 Dịch vụ giải trí, văn hóa và thể thao
88 Môi trường
89 Dịch vụ xử lý nước thải (CPC 9401)
90 Dịch vụ xử lý rác thải (CPC 9402)
91 Dịch vụ vệ sinh và tương tự (CPC 9403)
92 Dịch vụ làm sạch khí thải và dịch vụ xử lý tiếng ồn (CPC 9404, 9405)
93 Dịch vụ bảo vệ tự nhiên và cảnh quan (CPC 9406)
94 Dịch vụ đánh giá tác động môi trường (CPC 94090*)
95 Dịch vụ giải trí, văn hóa và thể thao
96 Dịch vụ giải trí, bao gồm nhà hát, nhạc sống và xiếc (CPC 9619)
97 Dịch vụ bản ghi hình ca múa nhạc, sân khấu, vui chơi giải trí
98 Kinh doanh trò chơi điện tử (CPC 964, CPC 964**)
99 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
100 Kinh doanh xổ số
101 Kinh doanh công viên chủ đề (CPC 9649)
102 Dịch vụ cho thuê máy móc và thiết bị khác không kèm ngươi điều khiển (CPC 83109)
103 Dịch vụ thuê hoặc cho thuê tàu thuyền không kèm người lái (CPC 83103)
104 Dịch vụ cho thuê tàu biển kèm người điều khiển (CPC 7213)

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0932350835
wechat