Hôm nay, Tổng cục thuế đã nâng cấp phần mềm ứng dụng hỗ trợ kê khai thuế (HTKK) lên phiên bản mới nhất HTKK 3.3.5 và nâng cấp ứng dụng Khai thuế qua mạng (iHTKK) phiên bản 3.1.6. Phần mềm ứng dụng hỗ trợ đọc, xác minh tờ khai, thông báo thuế định dạng XML (iTaxViewer) phiên bản 1.1.3 mới nhất.
I. Nội dung nâng cấp phần mềm (HTKK) và (iTaxViewer)
Đợt Nâng cấp phần mềm ứng lần này nhằm đáp ứng các nội dung tại Thông tư 195/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định108/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi, cụ thể như sau:
- Nâng cấp chức năng kê khai tờ khai thuế TTĐB (mẫu 01/TTĐB) trên ứng dụng HTKK 3.3.5, iHTKK 3.1.6. Cập nhật danh mục biểu thuế TTĐB đối với một số hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB (chi tiết đính kèm) có hiệu lực từ ngày 01/01/2016 đồng thời nâng cấp Bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ (nếu có) của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu (phụ lục 01-1/TTĐB) đính kèm tờ khai theo mẫu biểu ban hành tại Thông tư số 195/2015/TT-BTC.
- Nâng cấp ứng dụng iTaxViewer phiên bản 1.1.3 đáp ứng các nội dung nâng cấp của ứng dụng iHTKK phiên bản 3.1.6.
Lưu ý: Bắt đầu từ ngày 19/02/2016, khi kê khai tờ khai thuế có liên quan đến nội dung nâng cấp nêu trên, tổ chức cá nhân nộp thuế sẽ sử dụng các mẫu biểu kê khai tại ứng dụng HTKK 3.3.5, iHTKK 3.1.6, iTaxViewer 1.1.3 thay cho các phiên bản trước đây.
Link tải phần mềm: 1. ứng dụng HTKK 3.3.5
2. ứng dụng iTaxViewer phiên bản 1.1.3
II. DANH MỤC BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI MỘT SỐ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHỊU THUẾ TTĐB CÓ THAY ĐỔI THUẾ SUẤT
STT | Hàng hóa, dịch vụ | Thuế suất cũ
(%) |
Thuế suất mới (%) |
Ghi chú |
I | Hàng hóa | |||
1 | Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá | 70 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2016 | |
75 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2019 | |||
Xì gà | 65 | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2016 | ||
Thuốc lá điếu | 65 | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2016 | ||
Các chế phẩm khác từ cây thuốc lá | 65 | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2016 | ||
2 | Rượu | |||
a. Rượu từ 20 độ trở lên | 50 | 55 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2016 | |
60 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2017 | |||
65 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2018 | |||
b. Rượu dưới 20 độ | 25 | 30 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2016 | |
35 | 01/01/2018 | |||
3 | Bia | 50 | 55 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
60 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2017 | |||
65 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2018 | |||
4 | Xăng các loại | |||
a. Xăng | 10 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2016 | ||
b. Xăng E5 | 8 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2016 | ||
c. Xăng E10 | 7 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2016 | ||
Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 10 | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2016 | ||
5 | Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng | 30 | 35 | Hiệu lực từ ngày 01/01/2016 |
Bài viết liên quan: