Danh sách 105 xã thuộc vùng dân tộc và miền núi năm 2016

Rate this post
Ngày 29/02/2016, Ủy ban Dân tộc ban hành Quyết định 73/QĐ-UBDT về việc “điều chỉnh xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi. Quyết định 73/QĐ-UBDT có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế các nội dung các xã có tên tương ứng trong Quyết định 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013.

Xem thêm: Danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới năm 2016

Theo quyết định điều chỉnh này có 105 xã thuộc 25 tỉnh được điều chỉnh khu vực, cụ thể như sau:

  1. Điều chỉnh 30 xã từ khu vực III sang Xã khu vực II.
  2. Điều chỉnh 03 xã từ khu vực III sang xã khu vực I.
  3. Điều chỉnh 72 xã tù khu vực II sang xã khu vực I.

Quyết định nêu rõ 25 tỉnh có các xã được điều chỉnh gồm: Vĩnh Phúc, Hà Giang, Quảng Ninh, Tuyên Quang, Lào Cai, Thái Nguyên, Phú Thọ, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Nam, Phú Yên, Kon Tum, Gia Lai, Lâm Đồng, Bình Phước, Trà Vinh, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau.

Danh sách các xã được điều chỉnh ban hành kèm theo Quyết đinh này.

ỦY BAN DÂN TỘC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 73/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III THUỘC VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 – 2015;

Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu hoàn thành Mục tiêu Chương trình 135 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 – 2015;

Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh khu vực 105 xã của 25 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc vùng dân tộc và miền núi, cụ thể như sau:

– Điều chỉnh 30 xã từ khu vực III sang xã khu vực II;

– Điều chỉnh 03 xã từ khu vực III sang xã khu vực I;

– Điều chỉnh 72 xã từ khu vực II sang xã khu vực I.

(Có danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế nội dung các xã có tên tương ứng trong Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;

– Thủ tướng Chính phủ;
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
– Công báo; Website Chính phủ;
– BT, CN và các TT, PCN UBDT;
– Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc;
– Website UBDT;
– Lưu: VT, VP135 (10b).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM

n Phước Hoan

 

DANH SÁCH

XÃ ĐIỀU CHỈNH KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

STT Tỉnh/ huyện Tên xã Điều chỉnh khu vực

Từ khu vực quy định tại Quyết định số 447/QĐ-UBDT

Sang khu vực

TỔNG SỐ 105
1. TỈNH VĨNH PHÚC 3
HUYỆN TAM ĐẢO
Xã Yên Dương III II
Xã Bồ Lý II I
Xã Đạo Trù II I
2. TỈNH QUẢNG NINH 5
HUYỆN TIÊN YÊN
Xã Điền Xá III II
HUYỆN HOÀNH BỒ
Xã Tân Dân II I
HUYỆN BA CHẼ
Xã Lương Mông II I
Xã Minh Cầm II I
HUYỆN ĐẦM HÀ
Xã Quảng Tân II I
3. TỈNH HÀ GIANG 3
HUYỆN QUẢN BẠ
Thị trấn Tam Sơn II I
Xã Đông Hà II I
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
Xã Thông Nguyên II I
4. TỈNH TUYÊN QUANG 4
HUYỆN LÂM BÌNH
Xã Thượng Lâm III II
HUYỆN CHIÊM HÓA
Xã Kim Bình III II
HUYỆN YÊN SƠN
Xã Mỹ Bằng II I
HUYỆN SƠN DƯƠNG
Xã Tân Trào II I
5. TỈNH LÀO CAI 4
HUYỆN BẢO YÊN
Xã Nghĩa Đô III II
Xã Yên Sơn II I
HUYỆN VĂN BÀN
Xã Hòa Mạc II I
HUYỆN BÁT XÁT
Xã Cốc San II I
6. TỈNH THÁI NGUYÊN 7
HUYỆN VÕ NHAI
Xã Lâu Thượng II I
HUYỆN ĐỊNH HÓA
Xã Bảo Cường III II
Xã Phượng Tiến III II
HUYỆN ĐỒNG HỶ
Xã Minh Lập II I
Xã Huống Thượng II I
Xã Khe Mo II I
HUYỆN ĐẠI TỪ
Xã Bản Ngoại II I
7. TỈNH PHÚ THỌ 4
HUYỆN CẨM KHÊ
Xã Tuy Lộc II I
Xã Thanh Nga II I
HUYỆN THANH THỦY
Xã Tu Vũ (2 khu) II I
Xã Thạch Đồng (2 khu) II I
8. TỈNH ĐIỆN BIÊN 1
TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
Xã Thanh Minh II I
9. TỈNH LAI CHÂU 4
HUYỆN THAN UYÊN
Xã Hua Nà III II
HUYỆN MƯỜNG TÈ
Xã Mường Tè III II
Thị trấn Mường Tè II I
HUYỆN NẬM NHÙN
Thị trấn Nậm Nhùn II I
10. TỈNH SƠN LA 2
HUYỆN QUỲNH NHAI
Xã Chiềng Bằng II I
Xã Mường Chiên II I
11. TỈNH HÒA BÌNH 2
HUYỆN TÂN LẠC
Xã Tử Nê II I
HUYỆN LƯƠNG SƠN
Xã Trường Sơn II I
12. TỈNH THANH HÓA 2
HUYỆN BÁ THƯỚC
Xã Điền Lư II I
HUYỆN NHƯ THANH
Xã Yên Thọ II I
13. TỈNH NGHỆ AN 3
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
Xã Thạch Giám III II
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
Xã Nghĩa Long II I
HUYỆN QUỲ HỢP
Xã Nghĩa Xuân II I
14. TỈNH HÀNH 5
HUYỆN KỲ ANH
Xã Kỳ Trung III I
THỊ XÃ KỲ ANH
Phường Kỳ Thịnh II I
Phường Kỳ Trinh II I
HUYỆN VŨ QUANG
Hương Minh II I
HUYỆN HƯƠNG SƠN
Xã Sơn Kim I II I
15. TỈNH QUẢNG TRỊ 2
HUYỆN ĐAKRÔNG
Xã Hải Phúc II I
HUYỆN HƯỚNG HÓA
Xã Tân Hợp II I
16. TỈNH QUẢNG NAM 1
HUYỆN ĐÔNG GIANG
Xã Ba II I
17. TỈNH PHÚ YÊN 3
HUYỆN SÔNG HINH
Xã Ea Ly III II
Xã Sơn Giang II I
Xã Đức Bình Tây II I
18. TỈNH KON TUM 1
HUYỆN ĐĂK HÀ
Xã Đăk Mar II I
19. TỈNH GIA LAI 5
HUYỆN CHƯ SÊ
Xã Ia Blang II I
Xã AlBă III II
HUYỆN ĐỨC CƠ
Xã Ia Dom II I
Xã Ia Lang III II
HUYỆN ĐẮK ĐOA
Xã K’Dang II I
20. TỈNH LÂM ĐỒNG 13
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
Xã Ka Đơn III II
Xã Đạ Ròn III II
Xă P’ró III II
HUYỆN ĐẠ TẺH
Xã Quảng Trị III II
Xã An Nhơn II I
Xã Đạ Lây II I
Xã Mỹ Đức II I
HUYỆN LẠC DƯƠNG
Xã Đạ Nhim II I
Xã Đạ Sar II I
HUYỆN ĐỨC TRỌNG
Xã Ninh Loan II I
HUYỆN ĐẠ HUOAI
Xã Đạ Oai II I
HUYỆN CÁT TIÊN
Thị trấn Cát Tiên II I
Xã Quảng Ngãi II I
21. TỈNH BÌNH PHƯỚC 3
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
Tân Hòa II I
Tân Hưng II I
HUYỆN HỚN QUẢN
Thanh An II I
22. TỈNH TRÀ VINH 8
HUYỆN CẦU KÈ
Xã Phong Phú III II
Xã Châu Điền II I
HUYỆN TRÀ CÚ
Xã Đại An III II
Xã Ngọc Biên III I
HUYỆN TIỂU CẦN
Xã Hùng Hòa III II
Xã Long Thới III II
Xã Tân Hùng III II
HUYỆN CẦU NGANG
Xã Kim Hòa III II
23. TỈNH KIÊN GIANG 2
HUYỆN CHÂU THÀNH
Xã Minh Hòa II I
HUYỆN VĨNH THUẬN
Xã Phong Đông II I
24. TỈNH SÓC TRĂNG 14
HUYỆN CHÂU THÀNH
Xã Hồ Đắc Kiện III II
Xã Phú Tân III II
HUYỆN LONG PHÚ
Xã Trường Khánh III II
Xã Tân Thạnh II I
HUYỆN TRẦN ĐỀ
Xã Thạnh Thới Thuận III I
THỊ XÃ NGÃ NĂM
Xã Tân Long III II
Vĩnh Biên (Phường 3) III II
Phường 1 II I
HUYỆN MỸ XUYÊN
Xã Hòa Tú 2 III II
Xã Ngọc Đông II I
Xã Ngọc Tố II I
Xã Đại Tâm III II
HUYỆN KẾ SÁCH
Xã Ba Trinh II I
Xã Phong Nẫm II I
25. TỈNH CÀ MAU 4
HUYỆN NGỌC HIỂN
Xã Tân Ân II I
Xã Tân Ân Tây II I
HUYỆN NĂM CĂN
Xã Lâm Hải II I
HUYỆN PHÚ TÂN
Xã Tân Hải II I

 

DANH SÁCH

CÁC TỈNH GỬI QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH XÃ KHU VỰC I, II, III VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI

1. TỈNH VĨNH PHÚC
2. TỈNH QUẢNG NINH
3. TỈNH HÀ GIANG
4. TỈNH TUYÊN QUANG
5. TỈNH LÀO CAI
6. TỈNH THÁI NGUYÊN
7. TỈNH PHÚ THỌ
8. TỈNH ĐIỆN BIÊN
9. TỈNH LAI CHÂU
10. TỈNH SƠN LA
11. TỈNH HÒA BÌNH
12. TỈNH THANH HÓA
13. TỈNH NGHỆ AN
14. TỈNH HÀ TĨNH
15. TỈNH QUẢNG TRỊ
16. TỈNH QUẢNG NAM
17. TỈNH PHÚ YÊN
18. TỈNH KON TUM
19. TỈNH GIA LAI
20. TỈNH LÂM ĐỒNG
21. TỈNH BÌNH PHƯỚC
22. TỈNH TRÀ VINH
23. TỈNH KIÊN GIANG
24. TỈNH SÓC TRĂNG
25. TỈNH CÀ MAU

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0932350835
wechat